Đọc nhanh: 两汉 (lưỡng hán). Ý nghĩa là: Lưỡng Hán (Tây Hán và Đông Hán, Trung Quốc).
两汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưỡng Hán (Tây Hán và Đông Hán, Trung Quốc)
西汉和东汉的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两汉
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
- 这个 汉字 有 两个 读音
- Chữ Hán này có hai cách đọc.
- 经过 两年 , 我 学会 说 汉语 了
- Trải qua hai năm, tôi đã biết nói tiếng Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
汉›