Đọc nhanh: 两国 (lưỡng quốc). Ý nghĩa là: cả hai đất nước, Hai nước. Ví dụ : - 两国会谈 hội đàm giữa hai nước. - 会议通过了一系列旨在进一步发展两国科学技术合作的决议。 hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.. - 两国领导人会晤。 lãnh đạo hai nước gặp nhau.
两国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai đất nước
both countries
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. Hai nước
two countries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两国
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
国›