Đọc nhanh: 两个中国 (lưỡng cá trung quốc). Ý nghĩa là: hai-Trung Quốc (chính sách).
两个中国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai-Trung Quốc (chính sách)
two-China (policy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两个中国
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 是 个 中国通
- Anh ấy là người am hiểu Trung Quốc.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
个›
中›
国›