Đọc nhanh: 两倍 (lưỡng bội). Ý nghĩa là: gấp đôi; gấp hai. Ví dụ : - 房租涨了两倍! Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!. - 这台电脑贵了两倍。 Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.. - 他的工资是我的两倍。 Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
两倍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp đôi; gấp hai
两倍的
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两倍
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 这瓶 比 那 瓶 多两倍
- Cái bình này nhiều gấp 3 cái bình kia.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
倍›