Đọc nhanh: 两步路 (lưỡng bộ lộ). Ý nghĩa là: một bước đi, rất gần.
两步路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một bước đi
a step away
✪ 2. rất gần
very close
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两步路
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
步›
路›