两抵 liǎng dǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng để】

Đọc nhanh: 两抵 (lưỡng để). Ý nghĩa là: triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau. Ví dụ : - 收支两抵。 thu chi ngang nhau.

Ý Nghĩa của "两抵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两抵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau

两相抵消

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两抵

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 药可别 yàokěbié 同时 tóngshí chī 否则 fǒuzé 药力 yàolì jiù 抵消 dǐxiāo le

    - hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.

  • volume volume

    - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

  • volume volume

    - de 力气 lìqi 两个 liǎnggè rén

    - Sức lực của anh ấy ngang với hai người.

  • volume volume

    - 上学时 shàngxuéshí 我要 wǒyào 经过 jīngguò 两个 liǎnggè

    - Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao