Đọc nhanh: 两抵 (lưỡng để). Ý nghĩa là: triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau. Ví dụ : - 收支两抵。 thu chi ngang nhau.
两抵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau
两相抵消
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两抵
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 他 的 力气 抵 两个 人
- Sức lực của anh ấy ngang với hai người.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
抵›