Đọc nhanh: 两下 (lưỡng hạ). Ý nghĩa là: trong một thời gian ngắn, hai lần. Ví dụ : - 按两下铃。 Nhấn chuông hai lần.
两下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong một thời gian ngắn
for a little while
✪ 2. hai lần
twice
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
两›