Đọc nhanh: 东面 (đông diện). Ý nghĩa là: phía đông (của cái gì đó).
东面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía đông (của cái gì đó)
east side (of sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东面
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 桌面上 没什么 东西
- Trên màn hình không có gì.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
面›