Đọc nhanh: 东观汉记 (đông quan hán ký). Ý nghĩa là: Lịch sử triều đại nhà Hán, ghi chép nội cung của nhiều tác giả thế kỷ 1 và thế kỷ 2, 143 cuộn.
东观汉记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử triều đại nhà Hán, ghi chép nội cung của nhiều tác giả thế kỷ 1 và thế kỷ 2, 143 cuộn
History of Later Han dynasty, internal palace record by many 1st and 2nd century authors, 143 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东观汉记
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 您 参观 过 东京 塔 吗 ?
- Bạn đã đến thăm Tháp Tokyo?
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 我们 能 一起 交流 英文 和 汉文 吗 虽然 我 不会 东北 话
- Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
汉›
观›
记›