Đọc nhanh: 东厂 (đông xưởng). Ý nghĩa là: cơ quan đặc vụ của hoạn quan thời Thanh.
东厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan đặc vụ của hoạn quan thời Thanh
明代由宦官控制的特务机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东厂
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
厂›