volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp】

Đọc nhanh: (nghiệp). Ý nghĩa là: ngành; nghề; nghề nghiệp, chức nghiệp; công việc, học nghề. Ví dụ : - 各行各业都有挑战。 Mọi ngành nghề đều có thách thức.. - 他从事手工业多年。 Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.. - 这个地方就业机会很多。 Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. ngành; nghề; nghề nghiệp

行业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu yǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Mọi ngành nghề đều có thách thức.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 手工业 shǒugōngyè 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.

✪ 2. chức nghiệp; công việc

职业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 就业机会 jiùyèjīhuì 很多 hěnduō

    - Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.

  • volume volume

    - 就业 jiùyè 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.

✪ 3. học nghề

学业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 毕业 bìyè le

    - Năm nay tôi tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - zài 受业 shòuyè 著名 zhùmíng 老师 lǎoshī

    - Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.

✪ 4. sự nghiệp

事业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 需要 xūyào 耐心 nàixīn 决心 juéxīn

    - Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.

  • volume volume

    - de 创业 chuàngyè 故事 gùshì 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.

✪ 5. tài sản; sản nghiệp

产业;财产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 很多 hěnduō 产业 chǎnyè

    - Gia đình tôi có nhiều sản nghiệp.

✪ 6. nghiệp; quả báo

佛教徒称一切行为;言语;思想为业;分别叫做身业;口业;意业;合称三业;包括善恶两 面;一般专指恶业

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 别口业 biékǒuyè hǎo ma

    - Bạn đừng khẩu nghiệp nữa có được không?

  • volume volume

    - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

✪ 7. họ Nghiệp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓业 xìngyè

    - Tôi họ Nghiệp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm (chỉ ngành nghề nào đó)

从事某种职业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 业农 yènóng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 业农 yènóng 世代 shìdài

    - Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã

表示动作行为已经完成,相当于“已经”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 业已 yèyǐ 完成 wánchéng

    - Công việc này đã được hoàn thành.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 业已 yèyǐ 完工 wángōng

    - Dự án này đã hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 业绩 yèjì

    - thành tựu bất hủ

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 勋业 xūnyè

    - công lao và sự nghiệp bất hủ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao