Đọc nhanh: 业 (nghiệp). Ý nghĩa là: ngành; nghề; nghề nghiệp, chức nghiệp; công việc, học nghề. Ví dụ : - 各行各业都有挑战。 Mọi ngành nghề đều có thách thức.. - 他从事手工业多年。 Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.. - 这个地方就业机会很多。 Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
业 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. ngành; nghề; nghề nghiệp
行业
- 各行各业 都 有 挑战
- Mọi ngành nghề đều có thách thức.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
✪ 2. chức nghiệp; công việc
职业
- 这个 地方 就业机会 很多
- Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
✪ 3. học nghề
学业
- 我 今年 毕业 了
- Năm nay tôi tốt nghiệp rồi.
- 她 在 受业 于 著名 老师
- Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.
✪ 4. sự nghiệp
事业
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 她 的 创业 故事 非常 感人
- Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.
✪ 5. tài sản; sản nghiệp
产业;财产
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 我家 有 很多 产业
- Gia đình tôi có nhiều sản nghiệp.
✪ 6. nghiệp; quả báo
佛教徒称一切行为;言语;思想为业;分别叫做身业;口业;意业;合称三业;包括善恶两 面;一般专指恶业
- 你 能 不能 别口业 好 吗 ?
- Bạn đừng khẩu nghiệp nữa có được không?
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
✪ 7. họ Nghiệp
姓
- 我 姓业
- Tôi họ Nghiệp.
业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm (chỉ ngành nghề nào đó)
从事某种职业
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
业 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã
表示动作行为已经完成,相当于“已经”
- 这项 工作 业已 完成
- Công việc này đã được hoàn thành.
- 这个 项目 业已 完工
- Dự án này đã hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不朽 的 勋业
- công lao và sự nghiệp bất hủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›