Đọc nhanh: 丙烷 (bính hoàn). Ý nghĩa là: propan. Ví dụ : - 他只负责安装丙烷炸弹 Anh ta đã trồng bom propan.
丙烷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. propan
propane
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙烷
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
烷›