Đọc nhanh: 丘逢甲 (khâu phùng giáp). Ý nghĩa là: Qiu Fengjia hay Ch'iu Feng-chia (1864-1912), nhà thơ người Hakkan Đài Loan.
丘逢甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qiu Fengjia hay Ch'iu Feng-chia (1864-1912), nhà thơ người Hakkan Đài Loan
Qiu Fengjia or Ch'iu Feng-chia (1864-1912), Taiwanese Hakkanese poet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丘逢甲
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 他 姓 逢
- Anh ấy họ Phùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
甲›
逢›