Đọc nhanh: 世运 (thế vận). Ý nghĩa là: Trò chơi thế giới, viết tắt cho 世界運動會 | 世界运动会, thế vận.
世运 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi thế giới
World Games
✪ 2. viết tắt cho 世界運動會 | 世界运动会
abbr. for 世界運動會|世界运动会 [Shi4 jiè Yun4 dòng huì]
✪ 3. thế vận
世间盛衰治乱的气运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世运
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
运›