Đọc nhanh: 世界报 (thế giới báo). Ý nghĩa là: tên của các tờ báo khác nhau, đặc biệt là Le Monde (Pháp), El Mundo (Tây Ban Nha) và Die Welt (Đức).
世界报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên của các tờ báo khác nhau, đặc biệt là Le Monde (Pháp), El Mundo (Tây Ban Nha) và Die Welt (Đức)
the name of various newspapers, notably Le Monde (France), El Mundo (Spain) and Die Welt (Germany)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界报
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
报›
界›