Đọc nhanh: 世父 (thế phụ). Ý nghĩa là: thế phụ; bá phụ; bác cả.
世父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế phụ; bá phụ; bác cả
称谓称嫡长的伯父今用为伯父的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世父
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 她 的 父亲 不幸逝世
- Cha cô ấy đã không may qua đời.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 父亲 去世 对 她 是 一大 打击
- Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
父›