Đọc nhanh: 世卫 (thế vệ). Ý nghĩa là: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), viết tắt cho 世界衛生組織 | 世界卫生组织. Ví dụ : - 我渴望并将洗耳聆听你们关于世卫组织需要何种改革的观点 Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
世卫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
World Health Organization (WHO)
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
✪ 2. viết tắt cho 世界衛生組織 | 世界卫生组织
abbr. for 世界衛生組織|世界卫生组织 [Shi4 jiè Wèi shēng Zu3 zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世卫
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
卫›