Đọc nhanh: 事世 (sự thế). Ý nghĩa là: Việc đời. Cung oán ngâm khúc có câu: » Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể nương dâu «.. Ví dụ : - 他从小就深受军事世家的影响熏陶。 Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
事世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc đời. Cung oán ngâm khúc có câu: » Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể nương dâu «.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事世
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 胡扯 , 世上 哪有 这种 事
- Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
事›