Đọc nhanh: 专访 (chuyên phỏng). Ý nghĩa là: sưu tầm; lấy, bài tin tức. Ví dụ : - 接受记者专访。 tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.. - 登载了一篇关于他的模范事迹的专访。 đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
专访 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sưu tầm; lấy
只就某个问题或对某个人进行采访
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
✪ 2. bài tin tức
这样采访写成的文章
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专访
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
访›