Đọc nhanh: 专美 (chuyên mĩ). Ý nghĩa là: giành riêng tên đẹp; giành riêng tên hay.
专美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành riêng tên đẹp; giành riêng tên hay
独自享受美名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专美
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
美›