专文 zhuānwén
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên văn】

Đọc nhanh: 专文 (chuyên văn). Ý nghĩa là: văn chuyên đề. Ví dụ : - 这一事件的始末另有专文披露。 đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.

Ý Nghĩa của "专文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

专文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn chuyên đề

专门就某个问题写的文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这一 zhèyī 事件 shìjiàn de 始末 shǐmò 另有 lìngyǒu 专文 zhuānwén 披露 pīlù

    - đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专文

  • volume volume

    - 论文 lùnwén 专集 zhuānjí

    - tuyển tập luận văn

  • volume volume

    - 过去 guòqù céng wèi 这家 zhèjiā 报纸 bàozhǐ xiě 专栏 zhuānlán 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 事件 shìjiàn de 始末 shǐmò 另有 lìngyǒu 专文 zhuānwén 披露 pīlù

    - đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • volume volume

    - yǒu 大专 dàzhuān 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng cao đẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 文科 wénkē 专业 zhuānyè 很强 hěnqiáng

    - Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao