Đọc nhanh: 专文 (chuyên văn). Ý nghĩa là: văn chuyên đề. Ví dụ : - 这一事件的始末另有专文披露。 đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
专文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn chuyên đề
专门就某个问题写的文章
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专文
- 论文 专集
- tuyển tập luận văn
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
文›