Đọc nhanh: 专利申请中 (chuyên lợi thân thỉnh trung). Ý nghĩa là: Thông báo bằng sáng chế đang chờ được cấp (tiếng Anh: Patent Pending) được các nhà phát minh sử dụng để cho công chúng biết rằng họ đã nộp đơn đăng kí bằng sáng chế với cơ quan sáng chế và nhãn hiệu có liên quan..
专利申请中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo bằng sáng chế đang chờ được cấp (tiếng Anh: Patent Pending) được các nhà phát minh sử dụng để cho công chúng biết rằng họ đã nộp đơn đăng kí bằng sáng chế với cơ quan sáng chế và nhãn hiệu có liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利申请中
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 申请 得 很 顺利
- Cô ấy xin rất thuận lợi.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
中›
利›
申›
请›