Đọc nhanh: 与己方便 (dữ kỉ phương tiện). Ý nghĩa là: cho người khác thuận lợi; lợi ích cũng chính là đem đến thuận lợi; lợi ích cho mình | lợi người lợi ta; giúp người lợi mình.
与己方便 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho người khác thuận lợi; lợi ích cũng chính là đem đến thuận lợi; lợi ích cho mình | lợi người lợi ta; giúp người lợi mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与己方便
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 把 方便 让给 别人 , 把 困难 留给 自己
- nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
便›
己›
方›