Đọc nhanh: 与件 (dữ kiện). Ý nghĩa là: (Hán: dữ: cho; kiện: sự vật) Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao đượcĐiều dựa vào để lập luận; để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học..
与件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Hán: dữ: cho; kiện: sự vật) Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao đượcĐiều dựa vào để lập luận; để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与件
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 这件 事 与其 无关
- Việc này không liên quan đến họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
件›