Đọc nhanh: 大任 (đại nhiệm). Ý nghĩa là: Nhiệm vụ lớn; trọng trách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!. Ví dụ : - 身肩大任。 gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
大任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệm vụ lớn; trọng trách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!
重大的责任; 重要的任务
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大任
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 大家 齐心 完成 了 任务
- Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
大›