Đọc nhanh: 不需 (bất nhu). Ý nghĩa là: bất cần. Ví dụ : - 去墨西哥不需要接种黄热病疫苗 Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.. - 我们需不需要带礼物? Chúng ta có cần phải đem quà đi không?. - 我不需要用跑步机 Tôi không cần máy chạy bộ!
不需 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cần
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
- 我们 需不需要 带 礼物 ?
- Chúng ta có cần phải đem quà đi không?
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不需
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 你 不 需要 担心 这个 问题
- Bạn không cần lo lắng về vấn đề này.
- 她 把 不 需要 的 文件 丢掉 了
- Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.
- 你 最近 好不好 ? 有 什么 需要 我 帮忙 的 吗 ?
- Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
需›