Đọc nhanh: 不连续面 (bất liên tục diện). Ý nghĩa là: bề mặt của sự gián đoạn.
不连续面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt của sự gián đoạn
surface of discontinuity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不连续面
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
续›
连›
面›