Đọc nhanh: 不是时候 (bất thị thì hậu). Ý nghĩa là: sái lúc.
不是时候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sái lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是时候
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 现在 还 不是 讨论 的 时候
- Bây giờ chưa phải lúc để thảo luận.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
- 闭嘴 吧 , 现在 不是 讨论 的 时候
- Im miệng đi, bây giờ không phải lúc để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
候›
时›
是›