Đọc nhanh: 不怕人 (bất phạ nhân). Ý nghĩa là: dạn người.
不怕人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕人
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 人家 都 不怕 , 就 你 怕
- người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
- 这些 猴子 不怕 人
- Những con khỉ này không sợ người.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
怕›