AB制 ab zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chế】

Đọc nhanh: AB (chế). Ý nghĩa là: (rạp hát) một hệ thống trong đó hai diễn viên thay phiên nhau đóng vai chính, với một diễn viên thay thế diễn viên kia nếu không có, để chia hóa đơn (trong đó đối tác nam tính phần lớn hơn của tổng số tiền).

Ý Nghĩa của "AB制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

AB制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (rạp hát) một hệ thống trong đó hai diễn viên thay phiên nhau đóng vai chính, với một diễn viên thay thế diễn viên kia nếu không có

(theater) a system where two actors take turns in acting the main role, with one actor replacing the other if either is unavailable

✪ 2. để chia hóa đơn (trong đó đối tác nam tính phần lớn hơn của tổng số tiền)

to split the bill (where the male counterpart foots the larger portion of the sum)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến AB制

  • volume volume

    - 越南 yuènán 乳制品 rǔzhìpǐn 企业 qǐyè Vinamilk zài 中国 zhōngguó 推出 tuīchū 越娜 yuènà miào 品牌 pǐnpái

    - Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc

  • volume volume

    - b n ta ch ng ta ch ng m nh

    - 吾曹。

  • volume volume

    - b ng i ta ch nh o.

    - 为人嗤笑。

  • volume volume

    - b ng i ta l a g t

    - 被人愚弄。

  • volume volume

    - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • volume volume

    - bu c ph i nghe theo

    - 被迫听从。

  • volume volume

    - b tr i d a h u.

    - 破开西瓜。

  • volume volume

    - c i b ng b .

    - 皤其腹。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao