Đọc nhanh: 珠玉在侧 (châu ngọc tại trắc). Ý nghĩa là: đá quý ở bên cạnh (thành ngữ); được hỗ trợ bởi thiên tài.
珠玉在侧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá quý ở bên cạnh (thành ngữ); được hỗ trợ bởi thiên tài
gems at the side (idiom); flanked by genius
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠玉在侧
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
在›
玉›
珠›