Đọc nhanh: 不借 (bất tá). Ý nghĩa là: Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai..
不借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不借
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 他 矫 借口 不 参加
- Anh ấy viện cớ không tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
借›