不借 bù jiè
volume volume

Từ hán việt: 【bất tá】

Đọc nhanh: 不借 (bất tá). Ý nghĩa là: Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai..

Ý Nghĩa của "不借" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不借

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 睡懒觉 shuìlǎnjué zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.

  • volume volume

    - jiǎo 借口 jièkǒu 参加 cānjiā

    - Anh ấy viện cớ không tham gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao