Đọc nhanh: 不亚 (bất á). Ý nghĩa là: Không ít hơn, không thua kém. Ví dụ : - 他的技术不亚于你。 Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.. - 母亲的烹饪水平不亚于专业厨师。 Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.. - 就学习成绩来说,小王不亚于小李。 Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
不亚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không ít hơn
no less than
- 他 的 技术 不亚于 你
- Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không thua kém
not inferior to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不亚
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亚›