Đọc nhanh: 下肢 (hạ chi). Ý nghĩa là: chi dưới; chi sau (của động vật). Ví dụ : - 上肢和下肢。 chi trên và chi dưới. - 我有下肢不宁综合症 Tôi bị hội chứng chân không yên.
下肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi dưới; chi sau (của động vật)
人体的一部分,包括大腿、小腿、脚等
- 上肢 和 下肢
- chi trên và chi dưới
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下肢
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上肢 和 下肢
- chi trên và chi dưới
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
肢›