Đọc nhanh: 下聘 (hạ sính). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để kết thúc một cuộc hôn nhân, gửi quà đính hôn.
下聘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để kết thúc một cuộc hôn nhân
(fig.) to conclude a marriage
✪ 2. gửi quà đính hôn
to send the betrothal gifts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下聘
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 下周 我要 出聘
- Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
聘›