Đọc nhanh: 下西洋 (hạ tây dương). Ý nghĩa là: đề cập đến các cuộc thám hiểm vào thế kỷ 15 của Zhenghe đến Tây Thái Bình Dương, đi thuyền về phía Tây (từ Trung Quốc).
下西洋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến các cuộc thám hiểm vào thế kỷ 15 của Zhenghe đến Tây Thái Bình Dương
refers to Zhenghe's 15th century expeditions to the Western Pacific
✪ 2. đi thuyền về phía Tây (từ Trung Quốc)
to sail West (from China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下西洋
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
洋›
西›