Đọc nhanh: 下注 (hạ chú). Ý nghĩa là: đặt cược, đổ, đổ xuống (mưa).
下注 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cược
to lay a bet
✪ 2. đổ
to pour
✪ 3. đổ xuống (mưa)
to pour down (of rain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下注
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 他 在 比赛 中 下注 了
- Anh ấy đã đặt cược trong trận đấu.
- 预防 传染病 , 应 注意 下列 几点
- Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
- 他 在 这 一门 下压 注
- Anh ta đặt cược vào cửa này.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
注›