Đọc nhanh: 下民 (hạ dân). Ý nghĩa là: tiểu dân. Ví dụ : - 专制政府的死穴就在于其治下民众的情绪没有一个宣泄口 Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.. - 很多乡下民居和企业离本地的电话交换机太远 Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương. - 膏泽下民 ban ân huệ cho dân
下民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu dân
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 膏泽 下 民
- ban ân huệ cho dân
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下民
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 膏泽 下 民
- ban ân huệ cho dân
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
民›