Đọc nhanh: 下架 (hạ giá). Ý nghĩa là: để lấy xuống từ các kệ (ví dụ: một sản phẩm bị ô nhiễm).
下架 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy xuống từ các kệ (ví dụ: một sản phẩm bị ô nhiễm)
to take down from the shelves (e.g. a contaminated product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下架
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
架›