Đọc nhanh: 下杆 (hạ can). Ý nghĩa là: Hạ gậy (downswing).
下杆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ gậy (downswing)
下杆,是高尔夫球运动中的一种专用术语。指从摆动顶部到冲击点摆动球棒的运动。上杆可以是千奇百怪,但下杆一定要回到基本轨迹上来,否则无法控制。下杆击球。由于上杆轨迹要大大小于平常的轨迹,因此下杆时能避免碰到树的枝叶。关键是不要抽球。慢慢下杆.就能扎扎实实地击中球。方法:下杆时将重心转移到前脚先将髋部推向目标方向,然后向左旋转;触球时杆身应略微地向目标方向倾斜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下杆
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
杆›