Đọc nhanh: 下帆 (hạ phàm). Ý nghĩa là: Hạ buồm; cuốn buồm.
下帆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ buồm; cuốn buồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下帆
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
帆›