下客区 xià kè qū
volume volume

Từ hán việt: 【hạ khách khu】

Đọc nhanh: 下客区 (hạ khách khu). Ý nghĩa là: Khu vực dành cho khách xuống máy bay.

Ý Nghĩa của "下客区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下客区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khu vực dành cho khách xuống máy bay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下客区

  • volume volume

    - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 区分 qūfēn 对联 duìlián zhōng de 上下联 shàngxiàlián

    - Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 下次 xiàcì 再见 zàijiàn le

    - Không khách khí, lần sau gặp nhé.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 我会 wǒhuì jiàn 客户 kèhù

    - Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao