Đọc nhanh: 下存 (hạ tồn). Ý nghĩa là: còn dư; còn lại (số tiền còn lại sau khi rút chi một số). Ví dụ : - 这笔存款提了二十元,下存八十元。 món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
下存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn dư; còn lại (số tiền còn lại sau khi rút chi một số)
支取一部分之后还存 (若干数目)
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下存
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
存›