jiē
volume volume

Từ hán việt: 【giai】

Đọc nhanh: (giai). Ý nghĩa là: bậc thềm; bậc, đẳng cấp; cấp bậc; cấp; giới; bậc. Ví dụ : - 小心脚下的台阶。 Cẩn thận bậc thềm dưới chân.. - 数着台阶慢慢上。 Đếm bậc thềm đi lên từ từ.. - 社会有不同阶层。 Xã hội có các tầng lớp khác nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bậc thềm; bậc

台阶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • volume volume

    - 数着 shùzhe 台阶 táijiē 慢慢 mànmàn shàng

    - Đếm bậc thềm đi lên từ từ.

✪ 2. đẳng cấp; cấp bậc; cấp; giới; bậc

等级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会 shèhuì yǒu 不同 bùtóng 阶层 jiēcéng

    - Xã hội có các tầng lớp khác nhau.

  • volume volume

    - 跨越 kuàyuè le 原有 yuányǒu 阶位 jiēwèi

    - Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阶级觉悟 jiējíjuéwù

    - giác ngộ giai cấp.

  • volume volume

    - 划分 huàfēn 阶级 jiējí

    - phân biệt giai cấp

  • volume volume

    - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • volume volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ gěi 找个 zhǎogè 台阶 táijiē

    - Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.

  • volume volume

    - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn mới thành lập.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 已经 yǐjīng 步入 bùrù xīn 阶段 jiēduàn

    - Công ty đã bước vào giai đoạn mới.

  • volume volume

    - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn 通常 tōngcháng huì yǒu shǎo 利润 lìrùn

    - Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.

  • volume volume

    - ràng 对方 duìfāng 下得 xiàde le 台阶 táijiē a

    - Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao