Đọc nhanh: 下作 (hạ tá). Ý nghĩa là: bỉ ổi; thấp hèn; đê tiện, tham lam; háu ăn, trợ thủ. Ví dụ : - 打下作。(担任助手)。 phụ; phụ việc; làm trợ thủ
下作 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỉ ổi; thấp hèn; đê tiện
卑鄙;下流
✪ 2. tham lam; háu ăn
(吃东西) 又含又馋
✪ 3. trợ thủ
助手
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下作
- 他 撇下 所有 的 工作
- Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 停下 吧 , 工作 够 多 了
- Dừng lại thôi, công việc đủ rồi.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
作›