下作 xià zuo
volume volume

Từ hán việt: 【hạ tá】

Đọc nhanh: 下作 (hạ tá). Ý nghĩa là: bỉ ổi; thấp hèn; đê tiện, tham lam; háu ăn, trợ thủ. Ví dụ : - 打下作。(担任助手)。 phụ; phụ việc; làm trợ thủ

Ý Nghĩa của "下作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下作 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bỉ ổi; thấp hèn; đê tiện

卑鄙;下流

✪ 2. tham lam; háu ăn

(吃东西) 又含又馋

✪ 3. trợ thủ

助手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下作

  • volume volume

    - 撇下 piēxia 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò

    - Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.

  • volume volume

    - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • volume volume

    - 他拟 tānǐ 下午 xiàwǔ xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.

  • volume volume

    - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 停下 tíngxià ba 工作 gōngzuò gòu duō le

    - Dừng lại thôi, công việc đủ rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自愿 zìyuàn 留下来 liúxiàlai 工作 gōngzuò

    - Họ tự nguyện ở lại làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao