Đọc nhanh: 下任 (hạ nhiệm). Ý nghĩa là: chủ văn phòng tiếp theo, tiếp theo để phục vụ.
下任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ văn phòng tiếp theo
next office holder
✪ 2. tiếp theo để phục vụ
next to serve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下任
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 他 揽 下 这个 任务
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.
- 老板 嫁 责任 给 下属
- Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
- 我们 完成 了 下列 各项任务
- Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
任›