Đọc nhanh: 上高 (thượng cao). Ý nghĩa là: Hạt Shanggao ở Yichun 宜春, Jiangxi. Ví dụ : - 遇上高兴的事总要喝两口。 gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.. - 请不要爱上高大魁梧的男人,他对你好就还行 Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
✪ 1. Hạt Shanggao ở Yichun 宜春, Jiangxi
Shanggao county in Yichun 宜春, Jiangxi
- 遇上 高兴 的 事 总要 喝 两口
- gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上高
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他 今年 上 高中
- Năm nay anh ấy học cấp ba.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 他 在 社会 上 的 地 越来越 高 了
- Địa vị của anh ấy trong xã hội ngày càng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
高›