上鞋 shàng xié
volume volume

Từ hán việt: 【thượng hài】

Đọc nhanh: 上鞋 (thượng hài). Ý nghĩa là: đóng giày; khâu giày. Ví dụ : - 登上鞋 Đi giày vào.

Ý Nghĩa của "上鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上鞋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng giày; khâu giày

把鞋帮鞋底缝在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登上 dēngshàng xié

    - Đi giày vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上鞋

  • volume volume

    - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • volume volume

    - 鞋开 xiékāi le zhàn yào 缝上 fèngshàng

    - Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào zài 地板 dìbǎn shàng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.

  • volume volume

    - 登上 dēngshàng xié

    - Đi giày vào.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi yào xiān 穿 chuān shàng 试一试 shìyīshì zài mǎi

    - Giày thì nên thử trước rồi mua sau.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 浮在 fúzài 湖面 húmiàn shàng

    - Giày của tôi nổi trên mặt hồ.

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān shàng 大小 dàxiǎo 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này tôi mang size rất vừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao