Đọc nhanh: 上馆子 (thượng quán tử). Ý nghĩa là: ăn ở nhà hàng, đi ăn ở ngoài.
上馆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ở nhà hàng
to eat at a restaurant
✪ 2. đi ăn ở ngoài
to eat out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上馆子
- 下馆子
- vào quán ăn
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
子›
馆›