Đọc nhanh: 上心 (thượng tâm). Ý nghĩa là: để bụng; để tâm. Ví dụ : - 对敌人的新仇旧恨,一齐涌上心头. Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.. - 许多感想兜上心头。 nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.. - 一股暖流涌上心头。 bỗng thấy ấm áp trong lòng.
上心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bụng; để tâm
对要办的事情留心
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上心
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
⺗›
心›